Que hàn KT-421
Quy cách:
Φ2.5mm
Φ3.2mm
Φ4.0 mm
Đóng gói: hộp 2.5 Kg - hộp 5 Kg
Que hàn thép carbon thấp KT-421 phù hợp dùng cho mối hàn thép Carbon và thép hợp kim thấp
có kết cấu tải trọng trung bình như: kết cấu nhà xưởng công nghiệp, chi tiết máy, lan can, cửa sắt…
1. TIÊU CHUẨN TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ HỢP CHUẨN
2. ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG
3. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Trọng lượng tịnh hộp (Kg) | Trọng lượng tịnh thùng (Kg) | |
Φ2.5mm | Φ3.2 - 4.0 mm | |
2.5 | 5 | 20 |
4. CƠ TÍNH MỐI HÀN
Giới hạn bền kéo (MPa) | Giới hạn chảy (MPa) | Độ dãn dài (%) | Độ dai va đập ở 0ºC (J) |
430 min | 345 min | 17 min | 27 min |
5. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA LỚP KIM LOẠI HÀN (%)
C | Mn | Si | P | S |
0.2 max | 1.2 max | 1.0 max | 0.030 max | 0.030 max |
6. KÍCH THƯỚC QUE HÀN VÀ DÒNG ĐIỆN SỬ DỤNG (AC & DC)
Đường kính ( mm ) | Ø 2.5 | Ø 3.2 | Ø 4.0 | Ø 5.0 | |
Chiều dài ( mm ) | 300 | 350 | 400 | 400 | |
Dòng điện hàn (Ampe) | Hàn bằng | 50-90 | 90-140 | 140-190 | 180-240 |
Hàn trần, đứng | 50-80 | 80-130 | 120-180 | 160-210 |
7. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG